如果有聽過越南的「防疫洗手歌」原曲就是這首歌,無論是曲風或是唱腔都是很不錯的作品。Ghen的越文是嫉妒的意思,唱的是男主角吃醋的心情。
歌詞
Hai giờ sáng, anh gọi em không nhấc máy
Không một tin nhắn từ tối qua
Không hề biết em ngủ chưa hay vẫn thức
Hay đang ở một nơi rất xa
Có lẽ em đang vui bên người khác
Trong một vòng tay ấm áp
Có lẽ em đang say trong ảo giác
Từng hờn ghen như bừng cháy lên
Bởi vì anh ghen, ghen, ghen, ghen mà
Vì anh đang yêu thôi, thôi, thôi mà
Là anh đang ghen, ghen, ghen, ghen mà
Bởi vì anh đã quá yêu em, quá yêu em
Ghen, ghen, ghen, ghen mà
Vì anh đang yêu thôi, thôi, thôi mà
Là anh đang ghen, ghen, ghen, ghen mà
Bởi vì anh đã quá yêu em, quá yêu em
Q-q-quá yêu em, quá yêu em
Bởi vì anh đã quá yêu em, quá yêu em
Ba giờ sáng, căn phòng khuya đang ấm áp
Mong rằng tin nhắn chợt lướt qua
Em ở đâu đã ngủ chưa hay vẫn thức?
Hay bây giờ đây anh đến nha
Có lẽ anh luôn kêu không cần thiết
Chắc điều đấy anh cũng biết
Có lẽ anh luôn say trong ảo giác
Từng hờn ghen như bùng cháy lên
(*)
Vì anh quá yêu em
Chỉ muốn đến bên em
Và giữ em cho riêng mình anh
Làm sao để cho anh
Hiểu được trái tim anh?
Cứ phát điên vì em mà thôi
Và em cũng yêu anh
Chỉ muốn đến bên anh
Và xé tan bao nhiêu buồn lo
Cause I just wanna make you my bae
(*)
生詞
hờn
Giận: Hờn duyên tủi phận.(悶悶不樂)chợt:
– trgt. Bỗng nhiên, thình lình: Chợt nhìn khách lạ như người quen (Tú-mỡ) Anh ấy chợt đến; Đèn chợt tắt.(突然)lướt:
– 1 đgt. (閃過)
1. Di chuyển nhanh, nhẹ như thoáng qua bề mặt: thuyền lướt trên mặt nước.
2. Thoáng qua, không chú ý tới các chi tiết: nhìn lướt một lượt đọc lướt qua mấy trang.xé tan:
(撕毀)